-
-
-
-
-
-
-
-
-
VẬN TẢI HẢI ANH
TẬP HUẤN VÀ NÂNG CAO KIẾN THỨC GIAO THÔNG, KỸ NĂNG CÔNG VIỆC CHO LÁI XE HẢI ANH.
-
-
-
-
-
-
Ngày đăng: 4/4/2019, Lượt xem: 2879
Hyundai Universe là dòng xe khách cỡ lớn cao cấp nhất của Hyundai. Thiết kế sang trọng và tinh tế đến từng chi tiết, trang bị cao cấp và tiện nghi, vận hành êm ái và mượt mà trên mọi hành trình, mang lại sự thoải mái tối đa cho hành khách. Có thể nói trong phân khúc xe khách cỡ lớn, Universe mẫu xe cao cấp nhất, đẳng cấp nhất, là người dẫn đầu trong phân khúc.
Thiết kế khí động học giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn cho hoang hành khách, cho cảm giác êm ái và thoải mái.
Phần đuôi xe thiết kế tinh tế với cụm đèn hậu theo chiều dọc kết hợp với các đường gân nổi khỏe khoắn nhưng cũng rất sang trọng.
Mặt trước xe nổi bật với mặt kính cỡ lớn mang lại tầm nhìn cực tốt. Cụm đèn pha kết hợp hài hòa với khe lấy gió chính giữa
Đèn phanh trên cao mang lại sự an toàn cao khi di chuyển hay dừng đỗ xe.
Đèn sương mù thiết kế hiện đại, cho khả năng chiếu sáng tối ưu và an toàn trong điều kiện thời tiết xấu.
Gương chiếu hậu chính diện, tầm quan sát tốt và an toàn cho người lái.
Khoang lái rộng rãi và hiện đại, Vô lăng tích hợp nhiều tính năng, bảng điều khiển với nhiều phím chức năng giúp cho người lái thao tác một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Nội thất rộng rãi, đẳng cấp
Khoang lái và khoang hành khách của Universe được thiết kế mang lại sự thoải mái và tiện nghi.
Cụm đồng hồ trung tâm hiện đại và sắc nét
Cụm điều khiển điều hòa bên trái rất thuận tiện và dễ thao tác
Phanh dừng đỗ xe an toàn và tiện lợi
Hệ thống âm thanh nghe CD, kết nối radio, AUX
Hệ thống đèn trần hiện đại và bắt mắt
Hệ thống của giá điều hòa
Đèn đọc sách
Ghế hành khách bằng da cao cấp
Động cơ D6CK, tiêu chuẩn EU4, dung tích xy lanh 12,344cc cho công suất cực đại 380PS (phiên bản Advanced) và 10PS (Phiên bản Premium), vận hành mạnh mẽ và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Khoang động cơ phía sau, thuận tiện cho việc bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa khi gặp sự cố.
Hệ thống treo trước sử dụng 2 bầu hơi kết hợp với thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực. Hệ thống treo sau sử dụng 4 bầu hơi kết hợp với ống giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành cực kỳ êm ái và ổn định trên các cung đường khác nhau.
Khung sườn xe kiểu Monocoque
Khung gầm và khung vỏ liền khối, đảm bảo độ chính xác rất cao trong khâu lắp ráp, tăng cường sự vững chắc, ổn định của thân vỏ, đồng thời giúp giảm
trọng lượng giúp tiết kiệm nhiên liệu. Đây là loại khung xe có ưu điểm vượt trội so với mô hình khung gầm và khung thân tách rời kiểu cũ (hiện vẫn được sử dụng phổ biến tại Việt Nam)
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ĐẾN TỪNG VỊ TRÍ NGỒI TRÊN XE
Khoang hành lý rộng rãi Ngăn chứa đồ tiện dụng
Màn hình LCD (Lựa chọn thêm) Tủ lạnh tiện lợi (Lựa chọn thêm)
Thông số xe : UNIVERSE ADVANCEDUNIVERSE PREMIUM
Kích thước |
Truyền động lốp |
||
Kích thước lòng thùng (D X R X C) |
12,060 x 2,495 x 3,535 |
Hộp số |
5MT |
Vết bánh xe trước/sau |
2,052 x 1,826 |
Loại hộp số |
M1285-R |
Chiều dài cơ sở (mm) |
6,120 |
Lốp |
12R22.5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
Hộp số |
5MT |
Góc thoát trước/sau |
10/9 |
Hệ thống phanh / treo |
|
Khối lượng |
Hệ thống phanh |
Kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng trang bị bộ chống hãm cứng bánh xe (ABS) |
|
Trọng lượng không tải |
12,320 |
Hệ thống phanh phụ jake |
● |
Trọng lượng toàn tải |
16,000 |
ABS/ASR |
● |
Số người cho phép chuyên chở kể cả người lái |
47 |
Hệ thống treo trước/sau |
Kiểu phụ thuộc đệm khí nén giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng. |
Động cơ |
Hệ thống lái |
Trợ lực thủy lực |
|
Kiểu |
D6CK38E4 |
Các trang bị khác |
|
Loại động cơ |
Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Hệ thống điều hòa |
28,000 kcal/h |
Dung tích xy lanh (cc) |
12,742 |
Bố trí ghế |
2x2 |
Công suất cực đại (Ps) |
380/1,900 |
Đèn đọc sách |
● |
Momen xoắn cực đại (N.m) |
1,452/1,200 |
Đồng hồ báo giờ điện tử |
● |
Kiểu |
D6CK38E4 |
Dung tích thùng NL (L) |
- |
Loại động cơ |
Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Đèn trước pha dạng chóa |
● |
Đặc tính vận hành |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy |
● |
|
Bán kính quay vòng (m) |
9.91 |
Vành |
Vành thép |
Vận tốc tối đa (km/h) |
117 |
Ghế hành khách |
Ghế tiêu chuẩn châu âu |
Khả năng leo dốc tối đa (%) |
30.8% |
Ghế lái |
Ghế lái cân bằng hơi có điều chỉnh |
|
|
Đèn trong xe |
Đèn huỳnh quang và led trung tâm |
|
|
Cụm đồng hồ |
Vân gỗ |
Theo Huyndai Thành Công Việt Nam
Chia sẻ: